Bảng giá lắp đặt điều hòa tại Điện Máy Nhất Nguyên
Giá lắp đặt điều hòa gồm những gì, giá bao nhiêu là câu hỏi của rất nhiều người. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Việc lựa chọn điều hòa cho gia đình hay doanh nghiệp dựa trên 2 tiêu chí chính:
- Loại điều hòa phù hợp: 1 chiều hay 2 chiều, treo tường hay âm trần, công suất bao nhiêu,…
- Giá lắp đặt điều hòa làm sao cho hợp lý.
Với tiêu chí đầu tiên, khách hàng có thể tìm hiểu các thông tin trên mạng. Hoặc gọi điện cho điện máy, nhân viên chăm sóc khách hàng của chúng tôi sẽ tư vấn và giúp bạn đưa ra được phương án lựa chọn tốt nhất.
Với tiêu chí thứ 2, Điện máy Nhất Nguyên hiểu được những lo lắng của khách hàng. Nên chúng tôi đã đưa ra bảng giá lắp đặt điều hòa công khai với giá cả hợp lý. Giúp quý khách có thể tham khảo và cân nhắc chi phí hợp với túi tiền của mình.
Sau đây là bảng giá lắp đặt điều hòa của Điện máy Nhất Nguyên (cập nhật tháng 3/2025)
Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường
1. Bảng giá chung
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Ống đồng | |||
1.1 | Ống đồng máy 9.000btu | Mét | 130,000 | |
1.2 | Ống đồng máy 12.000btu | Mét | 140,000 | |
1.3 | Ống đồng máy 18.000btu | Mét | 170,000 | |
1.4 | Ống đồng máy 24.000btu | Mét | 180,000 | |
1.5 | Băng cuốn, bảo ôn | Mét | 30,000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | |||
2.1 | Máy 9.000btu – 12.000btu | Cái | 90,000 | |
2.2 | Máy 18.000btu | Cái | 120,000 | |
2.3 | Máy 24.000btu (GIÁ ĐẠI) | Cái | 250,000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất 9.000btu – 12.000btu | Bộ | 200,000 | |
3.2 | Công suất 18.000btu -24.000btu | Bộ | 300,000 | |
3.3 | Công suất 9.000btu – 12.000btu (Inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250,000 | |
3.4 | Công suất 18.000btu – 24.000btu (Inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350,000 | |
4 | Dây điện Trần Phú/ Cadisun | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5 mm | Mét | 17,000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5 mm | Mét | 22,000 | |
5 | Ống Thoát Nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10,000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 25,000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC D21+ Bảo ôn 10mm | Mét | 50,000 | |
6 | Chi Phí Khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90,000 | |
6.2 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, …) | Bộ | 50,000 | |
6.3 | Nhân công đục tường chôn ống gas, ống nước | Mét | 50,000 | |
6.4 | Khoan rút lõi | Lỗ | 100,000 | |
6.5 | Chi phí nhân công lắp thang dây | Bộ | 450,000 |
2. Chi phí phát sinh khác (nếu có)
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Chi phí nhân công tháo máy 9.000-12.000btu | Bộ | 150,000 | |
2 | Chi phí nhân công tháo máy 18.000-24.000btu | Bộ | 200,000 | |
3 | Chi phí nhân công bảo dưỡng máy | Bộ | 150,000 | |
4 | Phí dải đường ống(trường hợp khách hàng cấp vật tư) | Mét | 60,000 | |
5 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100,000 | |
6 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 200,000 | |
7 | Chi phí nạp gas ( R32, R410a ) | PSI | 7,000 | |
8 | Trường hợp khách hàng cấp dây điện | Mét | 4,000 | |
9 | Trường hợp khách hàng cấp ống nước | Mét | 10,000 |
3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19
- Cam kết bảo hành chất lượng, lắp đặt trong vòng 06 tháng kể từ ngày lắp đặt.
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm. Khi chiều dài ống tối thiểu là 03 mét và sử dụng bảo ôn đôi.
Quý khách có điều gì thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm hotline: 0877.880.888 hoặc zalo 0565.680.888
=>>> Xem thêm Các loại điều hòa treo tường bán chạy hiện nay
Bảng giá lắp đặt điều hòa Âm trần nối ống gió
1. Bảng giá chung
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Ống đồng, Băng cuốn, bảo ôn | |||
1.1 | Ống đồng máy 18.000btu – 24.000btu | Mét | 210,000 | |
1.2 | Ống đồng máy 28.000btu – 60.000btu | Mét | 230,000 | |
1.3 | Bảo ôn, băng cuốn | Mét | 30,000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | Cái | 250,000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Công suất âm trần 18.000btu – 28.000btu | Bộ | 550,000 | |
3.2 | Công suất âm trần 30.000btu – 60.000btu | Bộ | 650,000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5 Trần Phú | Mét | 17,000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5 Trần Phú | Mét | 22,000 | |
5 | Ống thoát nước | |||
5.1 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét | 25,000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn | Mét | 50,000 | |
6 | Vật tư ống gió | |||
6.1 | Côn đầu máy thổi, keo, bảo ôn cách nhiệt 18000btu-24000btu | Cái | 700,000 | |
6.2 | Côn đầu máy thổi, keo, bảo ôn cách nhiệt 36000btu – 60000btu | Cái | 900,000 | |
6.3 | Côn đầu máy hồi, bảo ôn cách nhiệt | Cái | 600,000 | |
6.4 | Hộp góp gió cửa thổi | Cái | 500,000 | |
6.5 | Hộp góp gió cửa hồi | Cái | 500,000 | |
6.6 | Mặt Panel sơn tĩnh điện | Cái | 450,000 | |
6.7 | Ống gió bọc thủy tinh ba lớp bạc | Mét | 80,000 | |
6.8 | Ti + đai treo ống đồng, ống nước | Bộ | 20,000 | |
6.9 | Lưới lọc bụi | Cái | 200,000 | |
7 | Chi phí khác | |||
7.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90,000 | |
7.2 | Attomat 3 pha | Cái | 280,000 | |
7.3 | Ti treo dàn lạnh máy âm trần( ecu, longden…) | Bộ | 50,000 | |
7.4 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, …) | Bộ | 100,000 |
2. Chi phí phát sinh khác (nếu có)
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
7.5 | Nhân công đục tường chôn ống gas, ống nước | Mét | 50,000 | |
7.6 | Chi phí nhân công tháo máy/bảo dưỡng | Bộ | 300,000 | |
7.7 | Chi phí nhân công thử kín đường ống | Bộ | 100,000 | |
7.8 | Chi phí thang dây (địa hình khó) | Bộ | 450,000 | |
7.9 | Chi phí nạp gas ( R22, R410a, R32 ) | PSI | 7,000 |
3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19
- Cam kết bảo hành chất lượng, lắp đặt trong vòng 06 tháng kể từ ngày lắp đặt.
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm. Khi chiều dài ống tối thiểu là 03 mét và sử dụng bảo ôn đôi.
Quý khách có điều gì thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm hotline: 0877.880.888 hoặc zalo 0565.680.888
=>>> Xem thêm Các loại điều hòa âm trần nối ống gió bán chạy hiện nay
Bảng giá lắp đặt điều hòa Âm trần – Áp trần
1.Bảng giá chung
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1. | Ống đồng, Băng cuốn, bảo ôn | |||
1.1 | Ống đồng máy 18.000btu – 26.000btu | Mét | 210,000 | |
1.2 | Ống đồng máy 28.000btu – 60.000btu | Mét | 230,000 | |
1.3 | Băng cuốn, bảo ôn | Mét | 30,000 | |
2 | Giá đỡ cục nóng | Cái | 250,000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
3.1 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 550,000 | |
3.2 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 650,000 | |
4 | Dây điện Trần Phú | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5 Trần Phú | Mét | 17,000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5 Trần Phú | Mét | 22,000 | |
5 | Ống thoát nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10,000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét | 20,000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn | Mét | 50,000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90,000 | |
6.2 | Attomat 3 pha | Cái | 280,000 | |
6.3 | Dây cáp nguồn 3 x 4 + 1 x 2.5 | Mét | 80,000 | |
6.4 | Ti treo dàn lạnh | Bộ | 50,000 | |
6.5 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, …) | Bộ | 150,000 |
2. Chi phí phát sinh khác (nếu có)
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Nhân công đục tường chôn ống gas, ống nước | Mét | 50,000 | |
2 | Chi phí nhân công tháo máy/Bảo dưỡng | Bộ | 300,000 | |
3 | Chi phí nhân công lắp thang dây | Bộ | 450,000 | |
4 | Chi phí nạp gas ( R22,R410a, R32 ) | PSI | 7,000 |
3.Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19
- Cam kết bảo hành chất lượng, lắp đặt trong vòng 06 tháng kể từ ngày lắp đặt.
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm. Khi chiều dài ống tối thiểu là 03 mét và sử dụng bảo ôn đôi.
Quý khách có điều gì thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm hotline: 0877.880.888 hoặc zalo 0565.680.888
=>>> Xem thêm Các loại điều hòa âm trần bán chạy hiện nay
=>>> Xem thêm bảng giá lắp đặt điều hòa multi